CHI TIẾT SẢN PHẨM:
Lợi ích
• Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 được thiết kế để bôi trơn hiệu quả, an toàn và đáng tin cậy, cho chu kỳ thay dầu kéo dài hơn khi mà dầu máy nén khí gốc khoáng không đáp ứng được.
Xu hướng tạo cặn dầu cực thấp của Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 giúp bảo đảm tính năng cao của máy nén được liên tục trong chu kỳ dài và giảm chi phí bảo dưỡng cũng như dừng máy.
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 có thể kéo dài chu kỳ bảo dưỡng bình thường của xú-páp điển hình từ mức thông thường 1000 giờ vận hành đối với dầu khoáng thông dụng, đến 2000 thậm chí 4000 giờ tùy theo điều kiện vận hành.
• Tính năng chống mài mòn ưu việt
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 giúp bảo vệ chống rỉ và chống mài mòn các bề mặt kim loại phía bên trong một cách đặc biệt qua đó giúp tăng tuổi thọ các bộ phận chính yếu như ổ trục, bánh răng.
• Duy trì hiệu suất hệ thống
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 giúp ngăn cản sự hình thành cặn carbon, cặn nhựa trên các xú-páp và đỉnh piston ở điều kiện làm việc trong nhiệt độ cao và áp suất cao. Những cặn này có thể gây hư hại nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất nén và tăng chi phí bảo dưỡng.
Ngoài ra, Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 còn có khả năng tách nước ưu hạng để ngăn cản tạo rỉ nhanh, và xả nước ngưng tụ được dễ dàng.
• Nâng cao tính an toàn cho ống dẫn khí
Trong các đường ống xả khí, sự kết hợp các phần tử rỉ sét lẫn trong cặn carbon, cùng nhiệt sinh ra từ khí nén, có thể gây ra phản ứng dẫn đến khả năng cháy và nổ.
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 giúp giảm thiểu nguy cơ này.
Sử dụng
• Máy nén khí piston
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 thích hợp cho tất cả máy nén khí piston, đặc biệt những máy vận hành trong điều kiện khắc nghiệt của nhiệt độ xả khí vượt quá 220°C ở áp suất phát sinh cao liên tục.
• Máy nén khí thở
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 có thể được dùng cho máy nén khí thở, nơi thiết bị làm sạch phụ trợ được dùng để bảo đảm cung cấp khí phù hợp cho hô hấp.
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 đáp ứng các yêu cầu: DIN 51506 VDL ISO/DP 6521-L-DAB – công suất trung bình
ISO 6743-3:2003 DAB – Công suất khắc nghiệt
EN 12021
Độ hòa tan
Có thể chấp nhận | Hàm lượng ni-trit cao (SE85) | >36% acrylonitrin |
Đa số có thể chấp nhận | Hàm lượng ni-trit trung bình (SE70) | 30-36% acrylonitrin |
Không khuyến cáo | Hàm lượng ni-trit thấp | <30% acrylonitrin |
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 hòa tan hoàn toàn với dầu khoáng, mặc dù việc pha trộn với dầu khoáng làm giảm đáng kể tính năng của dầu.
Khả năng tương thích với Vật liệu niêm kín Cũng như các loại dầu gốc este khác, Shell Corena S4 P không tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và ở vài máy nén kiểu cũ hơn, có thể cần thay vật liệu niêm trước khi vận hành theo cấp độ nhớt mới.
Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Các Tính chất Lý Học Điển Hình
Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100 | 100 | |
Cấp Độ nhớt ISO | ISO 3448 | 100 |
Các chỉ số thực hiện | Loại DIN 51506 | VDL 100 |
Độ nhớt động học | ASTM D445 | |
tại 40 °C | mm/giây | 00 |
tại100 °C | mm/giây | 0.2 |
Tỉ trọng tại 15 °C | kg/m3 ASTM D1298 | 988 |
Điểm chớp cháy COC | °C ASTM D92 | 260 |
Điểm rót chảy | °C ASTM D97 | -39 |
Tro sunfat | %m DIN 51575 | <0,02 |
Tính năng chống rỉ sét (thép) |
ASTM D665A (24 giờ) | Đạt |
Ăn mòn đồng | ASTM D130 (100°C/3 giờ) | 1b |
Khả năng tách nước | ASTM D1401 | |
tại 54°C | Phút | – |
tại 82°C | Phút | 25 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Shell Corena S4 P100”