CHI TIẾT SẢN PHẨM
Ứng dụng
Carter SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín cung cấp sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống rỗ tế vi và sự bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt.
Bánh răng trụ và bánh răng nón
Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
Hiệu năng
- DIN 51517 – Phần 3 => Nhóm CLP
- NF- ISO 6743 – 6 CKD
- AISI 224
- CINCINNATI MILACRON
- FLENDER
- MULLER WEINGARTEN
- DAVID BROWN
- USINOR FT 161
- AGMA 9005 – E02
Ưu điểm
- Bảo vệ rất cao (nhiệt độ thấp và cao) tránh sự mài mòn tế vi ( GFT – class – cao).
- Hiệu quả chịu áp lực cực trị tuyệt hảo: bảo vệ chống lại tải trọng cao.
- Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: (độ bền cắt ) và hệ số ma sát thấp.
- Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.
- Chống ôxy hóa rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2-4 lần.
- Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.
Vận chuyển và sức khỏe
Chú ý: Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc điểm kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương
pháp
|
Đơn vị
tính
|
CARTER SH
|
|||||
150 |
220
|
320
|
460
|
680
|
1000
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
856,5
|
859,7
|
861,7
|
863,3
|
864,9
|
869,5
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
147,9
|
220,1
|
313,8
|
454,7
|
676
|
997,8
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
19,4
|
26,2
|
34,6
|
46
|
64
|
85,6
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
–
|
150
|
152
|
155
|
160
|
165
|
169
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
235
|
237
|
233
|
231
|
237
|
229
|
FZG Micropitting
|
FVA 54 IIV
|
–
|
–
|
10+
|
10+
|
10+
|
10+
|
10+
|
FZG A/8.3/90
|
DIN 51 354/2
|
–
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
>13
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-45
|
-45
|
-42
|
-30
|
-21
|
-18
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “TOTAL CARTER SH 150”